Mẫu xe ô tô mới LUX SA2.0 vừa trình làng tại Việt Nam trong một sự kiện chung của VinFast ở công viên Thống Nhất (Hà Nội). Theo tin tức ô tô, chiếc SUV đầu tiên của VinFast sẽ được bán với giá 1,136 tỷ đồng (chưa bao gồm VAT) trong giai đoạn đầu và 1,8 tỷ đồng ở giai đoạn 2.
Với mức giá trên, VinFast LUX SA2.0 sẽ chính thức bước vào phân khúc SUV và cạnh tranh với các tên tuổi như Toyota Fortuner, Ford Everest, Hyundai Santa Fe,… tại thị trường ô tô Việt Nam.
Nội dung
Thông số kỹ thuật xe ô tô Vinfast Lux SA2.0 | |
Tên xe | VinFast Lux SA2.0 |
Số chỗ ngồi | 07 chỗ ngồi |
Kiểu xe | SUV |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4.940 x 1.960 x 1.773 mm |
Chiều dài cơ sở | 2933 mm |
Động cơ | Xăng tăng áp 2.0L, I-4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích công tác | 2.968 cc |
Hộp số | Tự động 8 cấp |
Dung tích bình nhiên liệu | 85L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 228/ 5.000-6.000 |
Mô men xoắn cực đại | 350/ 1.750-4.500 Nm |
Hệ dẫn động | Cầu sau (RWD) |
Hệ thống túi khí | Trang bị 6 túi khí |
Màu nội thất | 1 Màu |
Kích thước lốp | 255/50 R19 / 285/45 R19 |
Tiêu thụ nhiên liệu | 8,39 lít / 100km |
Khoảng sáng gầm xe | 192 mm |
Mẫu xe VinFast là thương hiệu ô tô đầu tiên của Việt Nam được kết nối từ chuỗi viết tắt của các từ: Việt Nam – Phong cách – An toàn – Sáng tạo – Tiên phong với ý nghĩa tôn vinh xe mang thương hiệu Việt. Nhà máy VinFast với trang thiết bị công nghệ hiện đại đạt công suất thiết kế lên đến 500.000 xe/năm và năm 2020. Quy trình sản xuất tại nhà máy hoàn toàn đồng bộ và khép kín với các xưởng dập, hàn, sơn, lắp ráp, động cơ được kết nối liên hoàn và tự đồng hóa bởi hàng nghìn robot.
VinFast đã xây dựng nhà máy thần tốc của mình khi bắt đầu đưa các mẫu xe của VinFast được bình chọn từ chính người tiêu dùng Việt Nam đến khi ra mắt sản phẩm và bàn giao đến người tiêu dùng với tổng thời gian xây dựng, lắp đặt nhà xưởng, dây chuyền và vận hành thử đã được rút ngắn xuống còn 21 tháng.
Tốc độ kỷ lục này là kỳ tích trong ngành ô tô thế giới. Những mẫu xe được bình chọn không chỉ đáp ứng mong muốn của người tiêu dùng về mặt ngoại hình mà còn đáp ứng được các yêu cầu về khả năng vận hành phù hợp với thị trường trong nước.
Ngay từ cái nhìn đầu tiên, dù biết là mẫu xe đến từ thương hiệu Việt nhưng Lux SA2.0 lại khiến người đối diện cứ ngỡ đây là một mẫu xe đến từ Châu Âu.
Điều này xuất phát từ việc khung gầm của Lux SA2.0 được phát triển từ BMW X5 thế hệ thứ 5. Cụ thể, xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm.
Có tạo hình mang đậm phong cách Châu Âu nhưng VinFast vẫn giữ lại những chi tiết đặc trưng và “linh hồn” Việt. Đáng chú ý nhất là dải đèn LED ban ngày có thiết kế độc lập với đồ hoạ chữ “V” trải dài gần hết phần đầu xe.
Trong khi đó, đèn pha được dời xuống phía dưới, ứng dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại và tính năng tự động bật/tắt. Tuy nhiên, đèn pha có kích thước khá nhỏ có thể khiến tầm chiếu sáng không được mở rộng tối ưu.
Nhìn từ bên hông, Vinfast Lux SA2.0 2020 gây ấn tượng mạnh với phần mũi dài toát lên vẻ thời thượng, đậm chất xe sang. Những chi tiết mạ crom được sử dụng khá nhiều từ viền cửa sổ cho đến phần ốp bên dưới các cánh cửa nhằm góp phần tăng vẻ sang trọng.
“Gồng gánh” cho thân hình to lớn của Lux SA2.0 là bộ vành 6 chấu dạng xoáy có kích thước 19 inch vừa vặn. Xe được trang bị cặp gương chiếu hậu có chức năng gập-chỉnh-sấy điện, tự động điều chỉnh khi vào số lùi và được tích hợp đèn báo rẽ.
Dài đèn hậu LED có thiết kế tạo thành đồ hoạ chữ “V” đồng điệu với phía trước tạo nên hiệu ứng thị giác mạnh mẽ. Phía dưới là hai cụm ống xả có kiểu dáng góc cạnh, nhỏ gọn có bố trí đối xứng tạo cái nhìn thể thao và cân đối.
Tuy nhiên, nhiều khách hàng cho rằng đuôi xe SUV 7 chỗ Vinfast Lux SA2.0 sẽ hoàn hảo hơn nếu dòng chữ “VINFAST” được làm nhỏ đi hay được thu hẹp khoảng cách. Cách bài trí như hiện tại vẫn còn khá thô, chưa thực sự tinh tế.
Với mong muốn và kim chỉ nam hướng đến mục tiêu giúp khách hàng dễ dàng có một không gian riêng để tự do, thoải mái nghỉ ngơi sau một ngày dài bận rộn, VinFast LUX SA2.0 đã được nhà sản xuất chú trọng trang bị một khoang nội thất tuyệt vời với tạo hình trang nhã, sang trọng với các vật liệu cao cấp như nhôm, gỗ hay da. Không những vậy, hãng còn cam kết với khách hàng rằng toàn bộ cabin sẽ được khâu và bọc thủ công một cách tỉ mỉ, chất lượng nhất.
Bước vào khoang lái, điểm cộng đầu tiên tôi dành cho Lux SA2.0 là tầm nhìn rất thoáng nhờ cột A được vát mỏng. Điều này giúp quá trình quay đầu hay đi vào bùng binh trở nên dễ dàng hơn.
Chi tiết nổi bật nhất ở khoang lái làn màn hình cảm ứng đặt dọc có kích thước khủng lên đến 10.4 inch. Trải dài bề mặt táp lô còn có mảng ốp nhôm bóng giúp khoang lái trông cao cấp hơn hẳn.
Đối diện ghế lái VinFast trang bị cho chiếc SUV – LUX SA2.0 vô-lăng có điểm nhấn là logo V nổi bật ở chính giữa, 3 chấu bọc da tích hợp các nút điều khiển chức năng. Phía sau vô-lăng là cụm đồng hồ lái với màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch hỗ trợ tối ưu cho người lái trải nghiệm tốc độ, tiện ích.
Hàng ghế thứ 2 của xe Oto 7 chỗ Vinfast Lux SA2.0 rộng miễn bàn với không gian để chân dư dả. Những chuyến đi xa sẽ không còn mệt mỏi khi hàng ghế này được tích hợp chức năng trượt và chỉnh độ nghiêng lưng ghế.
Hàng ghế thứ 3 không chỉ mang tính chất “trang trí” mà có thể chở được hai người lớn kèm tựa để tay và tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao.
Hệ thống tiện ích | Trang bị tiêu chuẩn | Trang bị nâng cao | Trang bị cao cấp |
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4″, màu | Có | Có | Có |
Cổng USB | 4 | 4 | 4 |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi | Không | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) | 13 loa có âm-ly & Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) |
Hệ thống ánh sáng trang trí: đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí | Không | Không | Có |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | Có | Có | Có |
Đèn chiếu sáng cốp xe | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | Có | Có | Có |
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | Có | Có |
Ổ điện xoay chiều 230V | Có | Có | Có |
Ổ cắm điện 12V | Có | Có | Có |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | Có | Có | Có |
Giá để cốc hàng thế thứ 2 và 3 | Có | Có | Có |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | Có | Có | Có |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | Không | Không | Có |
Hệ thống tiện ích | Trang bị tiêu chuẩn | Trang bị nâng cao | Trang bị cao cấp |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | Có |
Chức năng chống lật (ROM) | Có | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | Có |
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | Có |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | Có | Có |
Chức năng tự động khóa cửa khi rời xe | Có | Có | Có |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân | Không | Có | Có |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí |
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa | Có | Có | Có |
Động cơ và vận hành | Bản tiêu chuẩn | Bản nâng cao | Bản cao cấp | |
Động cơ | Loại động cơ | 2,0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Công suất tối đa (hp/rmp) | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 | 228/ 5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 | 350/ 1.750-4.500 | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | Có | Có | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | Tự động 8 cấp ZF | Tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | Cầu sau (RWD) | 2 cầu (AWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 85 | 85 | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ lực lái | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện | Thủy lực, điều khiển điện |