Tin tức

Ký hiệu của các loại đất theo Luật Đất đai năm 2013

Theo luật đất đai năm 2013 thì đất được chia thành ba nhóm chính đó là đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp và đất chưa sử dụng. Đi kèm với đó, các loại đất còn có những ký hiệu riêng. Vậy cùng theo dõi bài viết dưới đây của Bất động sản Vinhome để biết được ký hiệu các loại đất theo Luật đất đai năm 2013 này.

ký hiệu các loại đất theo luật đất đai năm 2013

I. Phân loại các nhóm đất theo Luật Đất đai năm 2013

1. Nhóm đất dùng cho nông nghiệp

Đất nông nghiệp là loại đất được dùng để nghiên cứu, sản xuất và thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, kể cả nuôi trồng thuỷ sản. Nói theo một cách khác, đây là nhóm đất được dùng để trồng trọt và chăn nuôi gia súc, gia cầm. 

Một số loại đất nông nghiệp: đất dùng để trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng rừng với mục đích để phòng hộ hoặc đất trồng rừng sản xuất, nuôi trồng thuỷ sản; đất trồng rừng đặc dụng và đất dùng để sản xuất muối. Ngoài ra còn có các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của nhà nước.

ký hiệu các loại đất theo luật đất đai năm 2013

2. Nhóm đất phi nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp là nhóm đất mà không được sử dụng cho mục đích làm nông nghiệp và cũng  không phải là nhóm đất chưa xác định mục đích sử dụng. 

Nhiều người còn nhầm lẫn đất thổ cư chính là đất phi nông nghiệp. Tuy nhiên, đất thổ cư (hay còn được gọi là đất dùng để xây dựng nhà ở hoặc các công trình phục vụ cho đời sống) chỉ là một phần của đất phi nông nghiệp. Trên thực tế thì đất phi nông nghiệp còn bao gồm nhiều loại khác. 

Một số loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp: Đất ở hoặc dùng để xây dựng công trình, đất dùng trong lĩnh vực quốc an ninh – quốc phòng; đất dùng cho mục đích công cộng và đất dùng để sản xuất và kinh doanh phi nông nghiệp,… Ngoài ra, còn có các loại đất phi nông nghiệp khác do Chính phủ quy định.

ký hiệu các loại đất theo luật đất đai năm 2013

3. Nhóm đất vẫn chưa có mục đích sử dụng

Đây là chưa xác định được mục đích sử dụng và là nhóm đất này không nằm trong nhóm đất nông nghiệp hay phi nông nghiệp.

ký hiệu các loại đất theo luật đất đai năm 2013

II. Ký hiệu các loại đất theo Luật Đất đai năm 2013 được quy định

STT

Loại đất trong từng nhóm đất

Ký hiệu

Nhóm đất dùng cho nông nghiệp

1

Đất chuyên về trồng lúa nước 

LUC

2 Đất dùng cho trồng lúa nước còn lại  LUK
3 Đất trồng lúa nương  LUN
4 Đất bằng được dùng để trồng cây hàng năm khác  BHK 
5 Đất nương, rẫy trồng được dùng để cây hàng năm khác NHK
6 Đất chuyên dụng để trồng cây lâu năm CLN
7 Đất được dùng để để trồng rừng sản xuất  RSX
8 Đất chuyên dụng để trồng rừng phòng hộ  RPH
9 Đất được dùng để trồng rừng đặc dụng  RDD
10 Đất được dùng để nuôi trồng thuỷ sản NTS
11 Đất được dùng cho làm muối LMU
12 Các loại đất nông nghiệp khác  NKH 

Nhóm đất phi nông nghiệp

1 Đất ở tại các vùng nông thôn ONT
2 Đất ở tại các khu đô thị  ODT
3 Đất được dùng cho việc xây dựng trụ sở cơ quan  TSC
4 Đất được dùng để xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp  DTS
5 Đất được dùng để xây dựng cơ sở văn hoá DVH
6 Đất được dùng để xây dựng cơ sở y tế DYT
7 Đất được dùng để xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo  DGD
8 Đất được  dùng để xây dựng cơ sở thể dục thể thao  DTT
9 Đất được dùng để xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ  DKH
10 Đất được dùng để xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội  DXH 
11 Đất được dùng để xây dựng cơ sở ngoại giao  DNG
12 Đất được dùng để xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
13 Đất được dùng để phục vụ cho quốc phòng CQP
14 Đất được dùng để phục vụ cho an ninh  CAN 
15 Đất được dùng cho các khu công nghiệp  SKK
16 Đất được dùng cho các khu chế xuất  SKT
17 Đất được dùng cho các cụm công nghiệp  SKN
18 Đất được dùng cho cơ sở sản xuất phi nông nghiệp  SKC
19 Đất được dùng cho thương mại, dịch vụ  TMD
20 Đất được dùng để sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
21 Đất chuyên dụng được dùng cho việc sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX
22 Đất được dùng để phục vụ cho giao thông DGT
23 Đất được dùng để phục vụ cho thuỷ lợi  DTL
24 Đất được dùng để phục vụ cho công trình năng lượng DNL
25 Đất được dùng cho công trình bưu chính, viễn thông DBV
26 Đất được dùng cho sinh hoạt cộng đồng DSH
27 Đất được dùng để phục vụ cho khu vui chơi, giải trí công cộng DKV
28 Đất được dùng để xây chợ DCH
29 Đất của các khu di tích lịch sử – văn hoá DDT
30 Đất của danh lam thắng cảnh DDL
31 Đất dùng để làm bãi thải, xử lý chất thải DRA
32 Đất dùng để làm các công trình công cộng khác DCK
33 Đất cơ sở cho tôn giáo TON
34 Đất cơ sở cho tín ngưỡng TIN
35 Đất để làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD
36 Đất của các dòng sông, ngòi, kênh, rạch hoặc suối SON
37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
38 Các loại đất phi nông nghiệp khác được Chính phủ công nhận PNK 

Nhóm đất vẫn chưa có mục đích sử dụng

1 Đất bằng chưa có mục đích sử dụng BCS
2 Đất đồi, núi chưa xác định được mục đích sử dụng DCS
3 Núi đá không có rừng, cây NCS

Trên đây Bất động sản Vinhome đã chia sẻ cho bạn những thông tin về ký hiệu của các loại đất và phân loại các nhóm đất. Hy vọng qua bài viết bạn có thể nắm rõ hơn về các loại đất theo quy định của Luật đất đai năm 2013. Theo dõi Bất động sản Vinhome để biết thêm những thông tin hữu ích khác.

5/5 - (2 bình chọn)